Radin: định nghĩa, từ đồng nghĩa, trái nghĩa và một câu trích dẫn vui nhộn.

Radin (tính từ) Sự định nghĩa: Xem, ai tiết kiệm chi phí.

Đồng nghĩa: keo kiệt, hám lợi, hám lợi, tiết kiệm, keo kiệt, nhỏ nhen, xấu tính, ngang ngược, keo kiệt, rapiat, tích trữ

Từ trái nghĩa: usethrift, waster, hoang đàng, Grigou, rat.

Một định nghĩa hiện đại hơn của từ chặt chẽ cũng là người biết cách cẩn thận trong chi tiêu của mình và không bị xã hội tiêu dùng lừa.


$config[zx-auto] not found$config[zx-overlay] not found